NộI Dung
-
Băng đô
Băng đô là một phụ kiện quần áo đeo ở tóc hoặc quanh trán, thường để giữ tóc cách xa mặt hoặc mắt. Băng đô thường bao gồm một vòng bằng vật liệu đàn hồi hoặc một miếng nhựa dẻo hoặc kim loại hình móng ngựa. Chúng có các hình dạng và kích cỡ và được sử dụng cho cả mục đích thời trang và thực tế hoặc thực dụng. Ở Anh, những chiếc băng đô hình móng ngựa đôi khi được gọi là "băng Alice" sau những chiếc băng đô mà Alice thường được miêu tả đang mặc trong Through the looking-Glass.
Sweatband (danh từ)
Một dải vải, bên trong vương miện của mũ, được thiết kế để thấm mồ hôi.
Sweatband (danh từ)
Một dải vải đeo quanh cổ tay hoặc đầu khi chơi thể thao để thấm mồ hôi.
Băng đô (danh từ)
Một dải vải đeo quanh đầu.
Băng đô (danh từ)
Một phụ kiện tóc, được làm bằng một vật liệu linh hoạt và cong như móng ngựa, để giữ tóc lại.
Băng đô (danh từ)
Một dải vải được gắn vào đầu cột sống của một cuốn sách; dùng làm vật trang trí và gia cố.
Băng đô (danh từ)
Một miếng sắt mỏng trên tympan của một máy ép.
Sweatband (danh từ)
một dải vật liệu thấm được đeo quanh đầu hoặc cổ tay để thấm mồ hôi, đặc biệt là những người tham gia thể thao.
Sweatband (danh từ)
một dải vật liệu thấm hút lót một chiếc mũ.
Băng đô (danh từ)
một dải vải đeo quanh đầu như một vật trang trí hoặc để giữ cho tóc hoặc mồ hôi ra khỏi mặt.
Băng đô (danh từ)
một dải trang trí bằng lụa màu gắn chặt vào đỉnh cột sống của một cuốn sách.
Băng đô (danh từ)
Một miếng phi lê; một ban nhạc cho người đứng đầu.
Băng đô (danh từ)
Các ban nhạc ở mỗi đầu của mặt sau của một cuốn sách.
Sweatband (danh từ)
một dải vải hoặc da được may bên trong vương miện của chiếc mũ
Sweatband (danh từ)
một dải vật liệu buộc quanh trán hoặc cổ tay để thấm mồ hôi
Băng đô (danh từ)
một dải đeo quanh hoặc trên đầu;
"tai nghe được giữ ở vị trí của một băng đầu"