Chụp ảnh so với Bản đồ - Có gì khác biệt?

Tác Giả: Laura McKinney
Ngày Sáng TạO: 1 Tháng Tư 2021
CậP NhậT Ngày Tháng: 6 Có Thể 2024
Anonim
Chụp ảnh so với Bản đồ - Có gì khác biệt? - Câu HỏI Khác Nhau
Chụp ảnh so với Bản đồ - Có gì khác biệt? - Câu HỏI Khác Nhau

NộI Dung

  • ảnh chụp


    Một bức ảnh (còn được gọi là một bức ảnh) là một hình ảnh được tạo ra bởi ánh sáng rơi trên bề mặt nhạy sáng, thường là phim chụp ảnh hoặc cảm biến hình ảnh điện tử, chẳng hạn như một bộ cảm biến hoặc chip CMOS. Hầu hết các bức ảnh được tạo ra bằng máy ảnh, trong đó sử dụng ống kính để tập trung các cảnh bước sóng ánh sáng có thể nhìn thấy vào bản sao lại những gì mắt người nhìn thấy. Quá trình và thực hành tạo ra những hình ảnh như vậy được gọi là nhiếp ảnh. Bức ảnh được tạo ra vào năm 1839 bởi Sir John Herschel và dựa trên tiếng Hy Lạp φῶς (phos), có nghĩa là "ánh sáng" và γραφή (graphê), có nghĩa là "vẽ, viết", cùng nhau có nghĩa là "vẽ bằng ánh sáng".

  • Ảnh (danh từ)

    Một hình ảnh được tạo ra bằng cách chiếu hình ảnh lên bề mặt nhạy sáng như tấm hoặc màng được xử lý hóa học, thụ thể CCD, v.v.


  • Ảnh (động từ)

    Để chụp ảnh.

  • Ảnh (động từ)

    Để chụp ảnh.

  • Ảnh (động từ)

    Để xuất hiện trong một bức ảnh.

    "Cô ấy chụp ảnh tốt. Máy ảnh yêu cô ấy."

  • Bản đồ (danh từ)

    số nhiều của bản đồ

  • Ảnh (danh từ)

    một hình ảnh được tạo ra bằng máy ảnh, trong đó một hình ảnh được tập trung vào vật liệu nhạy sáng và sau đó được hiển thị và vĩnh viễn bằng cách xử lý hóa học hoặc được lưu trữ kỹ thuật số

    "một bức ảnh của cha cô"

  • Ảnh (động từ)

    chụp ảnh

    "cô ấy đã chụp ảnh tất cả các công ty múa ba lê lớn trên toàn thế giới"

    "anh ấy được giao nhiệm vụ chụp ảnh ở Crimea trong chiến tranh"

  • Ảnh (động từ)

    xuất hiện theo một cách đặc biệt khi trong một bức ảnh


    "bức ảnh thành phố đó tốt"

  • Ảnh (danh từ)

    Một hình ảnh hoặc chân dung có được bằng nhiếp ảnh.

  • ảnh chụp

    Để chụp ảnh hoặc chân dung bằng phương tiện nhiếp ảnh; như, để chụp ảnh một góc nhìn; để chụp ảnh một nhóm.

  • Ảnh (động từ)

    Để thực hành nhiếp ảnh; để chụp ảnh.

  • Ảnh (danh từ)

    một hình ảnh của một người hoặc cảnh ở dạng slide hoặc trong suốt; được ghi lại bằng camera trên vật liệu nhạy sáng

  • Ảnh (động từ)

    ghi lại trên phim ảnh;

    "Tôi chụp ảnh hiện trường vụ tai nạn"

    "Cô chụp một bức ảnh của Tổng thống"

  • Ảnh (động từ)

    trải qua được chụp ảnh theo một cách nhất định;

    "Trẻ em chụp ảnh tốt"

ự thờ ơ ự thờ ơ là ự thiếu cảm giác, cảm xúc, ự quan tâm và ự quan tâm. ự thờ ơ là một trạng thái thờ ơ, hoặc kìm nén cảm xúc như quan tâm...

ự khác biệt chính giữa Jeter và Mime là Jeter là một nghệ ĩ giải trí lịch ử và ai đó ử dụng kịch câm như một phương tiện ân khấu hoặc nghệ thuật tr...

Chúng Tôi Đề Nghị