NộI Dung
-
Vỗ tay
Vỗ tay (tiếng vỗ tay của tiếng Latin, để đánh vào, vỗ tay) chủ yếu là một hình thức rụng trứng bằng hành động vỗ tay hoặc đập hai lòng bàn tay vào nhau, để tạo ra tiếng ồn. Khán giả thường hoan nghênh sau buổi biểu diễn, như buổi hòa nhạc, bài phát biểu hoặc vở kịch, như một dấu hiệu của sự thích thú và tán thành. Ngày nay, việc vỗ tay rất phổ biến và ở hầu hết các quốc gia, các thành viên khán giả vỗ tay ngẫu nhiên để tạo ra tiếng ồn liên tục. Nó có xu hướng đồng bộ hóa tự nhiên ở mức độ yếu; ở Nga, Na Uy và nhiều nước phía bắc và đông Âu vỗ tay đồng bộ phổ biến hơn vỗ tay ngẫu nhiên.
Vỗ tay (danh từ)
Hành động vỗ tay; phê duyệt và khen ngợi được thể hiện công khai bằng cách vỗ tay, dập hoặc gõ chân, tung hô, huzzas hoặc các phương tiện khác; khen thưởng đánh dấu.
Vỗ tay (danh từ)
Hành động vỗ tay; phê duyệt và khen ngợi thể hiện công khai bằng cách vỗ tay, dập hoặc gõ bằng chân, tung hô, huzzas hoặc phương tiện khác; khen thưởng đánh dấu.
Vỗ tay (danh từ)
một cuộc biểu tình của sự chấp thuận bằng cách vỗ tay