NộI Dung
-
Điện báo
Điện báo (từ tiếng Hy Lạp: τῆλε têle, "ở khoảng cách xa" và γράφεγράφεννν . Do đó semaphore là một phương pháp điện báo, trong khi chim bồ câu thì không. Điện báo yêu cầu phương thức được sử dụng để mã hóa được biết đến cả er và nhận. Nhiều phương pháp được thiết kế theo các giới hạn của môi trường tín hiệu được sử dụng. Việc sử dụng tín hiệu khói, đèn hiệu, tín hiệu ánh sáng phản xạ và tín hiệu semaphore là những ví dụ ban đầu. Vào thế kỷ 19, việc khai thác điện đã dẫn đến việc phát minh ra điện báo. Sự ra đời của đài phát thanh vào đầu thế kỷ 20 đã mang lại sự phát xạ vô tuyến và các hình thức điện báo không dây khác. Trong thời đại Internet, phương tiện điện báo được phát triển rất nhiều về độ tinh vi và dễ sử dụng, với các giao diện ngôn ngữ tự nhiên ẩn mã cơ bản, cho phép các công nghệ như thư điện tử và nhắn tin tức thời.
-
Điện báo
Điện báo (từ tiếng Hy Lạp: τῆλε têle, "ở khoảng cách xa" và γράφεγράφεννν . Do đó semaphore là một phương pháp điện báo, trong khi chim bồ câu thì không. Điện báo yêu cầu phương thức được sử dụng để mã hóa được biết đến cả er và nhận. Nhiều phương pháp được thiết kế theo các giới hạn của môi trường tín hiệu được sử dụng. Việc sử dụng tín hiệu khói, đèn hiệu, tín hiệu ánh sáng phản xạ và tín hiệu semaphore là những ví dụ ban đầu. Vào thế kỷ 19, việc khai thác điện đã dẫn đến việc phát minh ra điện báo. Sự ra đời của đài phát thanh vào đầu thế kỷ 20 đã mang lại sự phát xạ vô tuyến và các hình thức điện báo không dây khác. Trong thời đại Internet, phương tiện điện báo được phát triển rất nhiều về độ tinh vi và dễ sử dụng, với các giao diện ngôn ngữ tự nhiên ẩn mã cơ bản, cho phép các công nghệ như thư điện tử và nhắn tin tức thời.
Telegram (danh từ)
Một truyền qua điện báo.
Telegram (động từ)
Để một bức điện tín.
Điện báo (danh từ)
Một giao tiếp nhanh chóng giữa các điểm xa, đặc biệt là bằng các tín hiệu có thể nhìn thấy hoặc có thể nghe được đại diện cho các từ hoặc ý tưởng, hoặc bằng các từ và dấu hiệu, được truyền bằng phương tiện điện.
Điện báo (động từ)
Đến điện báo
Điện báo (động từ)
Để đưa ra tín hiệu phi ngôn ngữ cho người khác, như bằng cử chỉ hoặc thay đổi thái độ.
"Cô ấy cau mày điện báo sự bất mãn của mình."
Điện báo (động từ)
Để hiển thị những người dự định hành động vô ý.
Telegram (danh từ)
A gửi bằng điện báo; một công văn điện báo.
Điện báo (danh từ)
Một thiết bị, hoặc một quá trình, để truyền đạt thông tin nhanh chóng giữa các điểm ở xa, đặc biệt là bằng các tín hiệu có thể nhìn thấy được hoặc có thể nghe được đại diện cho các từ hoặc ý tưởng, hoặc bằng các từ và dấu hiệu, được truyền bằng hành động điện.
Điện báo
Để truyền đạt hoặc thông báo bằng điện báo.
Telegram (danh từ)
một truyền qua điện báo
Điện báo (danh từ)
thiết bị được sử dụng để liên lạc ở khoảng cách trên một dây (thường là trong mã Morse)
Điện báo (động từ)
dây cáp, dây điện hoặc telegram