Tin đồn so với tin đồn - sự khác biệt là gì?

Tác Giả: Louise Ward
Ngày Sáng TạO: 9 Tháng 2 2021
CậP NhậT Ngày Tháng: 18 Có Thể 2024
Anonim
Tin đồn so với tin đồn - sự khác biệt là gì? - Câu HỏI Khác Nhau
Tin đồn so với tin đồn - sự khác biệt là gì? - Câu HỏI Khác Nhau

NộI Dung

  • Tin đồn


    Một tin đồn (tiếng Anh Mỹ) hoặc tin đồn (tiếng Anh Anh; thấy sự khác biệt về chính tả) (từ gốc từ tiếng Latin là rumorem, hoặc tiếng ồn) là "một câu chuyện giải thích cao về các sự kiện lưu hành từ người này sang người khác và liên quan đến một đối tượng, sự kiện, hoặc vấn đề được công chúng quan tâm. "Trong các ngành khoa học xã hội, một tin đồn liên quan đến một loại tuyên bố nào đó mà tính xác thực không nhanh chóng hoặc chưa từng được xác nhận. Ngoài ra, một số học giả đã xác định tin đồn là một tập hợp con của tuyên truyền. Xã hội học, tâm lý học và nghiên cứu truyền thông có nhiều định nghĩa khác nhau về tin đồn. Người ta cũng thường thảo luận về "thông tin sai lệch" và "thông tin sai lệch" (trước đây thường được coi là sai và sau đó được coi là sai một cách cố ý, mặc dù thường là từ chính phủ nguồn cung cấp cho các phương tiện truyền thông hoặc một chính phủ nước ngoài). Do đó, tin đồn thường được xem là hình thức cụ thể của các khái niệm truyền thông khác.


  • Tin đồn (danh từ)

    Một tuyên bố hoặc yêu cầu về độ chính xác đáng ngờ, từ không có nguồn đáng tin cậy, thường được truyền miệng.

    "Có một tin đồn đi vòng quanh mà ngần ngại kết hôn."

  • Tin đồn (danh từ)

    Thông tin hoặc thông tin sai lệch của loại có trong các yêu cầu như vậy.

    "Họ nói anh ta từng là một tên trộm, nhưng đó chỉ là tin đồn."

  • Tin đồn (động từ)

    Để kể một tin đồn về; để buôn chuyện.

    "John được đồn đại là người tiếp theo trong chương trình khuyến mãi."

  • Tin đồn (danh từ)

    đánh vần thay thế của tin đồn | from = British | from2 = Canada | from3 = New Zealand | from4 = Australia | from5 = Ireland

  • Tin đồn (danh từ)

    Một tiếng ồn kéo dài, không rõ ràng.

  • Tin đồn (động từ)


    đánh vần chuẩn của tin đồn

  • Tin đồn (danh từ)

    một câu chuyện hiện đang lưu hành hoặc báo cáo về sự thật không chắc chắn hoặc nghi ngờ

    "có tin đồn rằng anh ấy sẽ nghỉ một năm"

    "họ đang điều tra tin đồn về một vụ thảm sát"

  • Tin đồn (động từ)

    được lưu hành như một tài khoản chưa được xác minh

    "cô ấy được đồn là đã đi trốn"

    "tin đồn rằng anh ta sống trên một chiếc thuyền"

  • Tin đồn (danh từ)

    Một báo cáo bay hoặc phổ biến; nói chuyện chung; do đó, danh tiếng công cộng; khét tiếng.

  • Tin đồn (danh từ)

    Một câu chuyện hiện tại truyền từ người này sang người khác, mà không có bất kỳ thẩm quyền nào được biết về sự thật của nó; - theo nghĩa này thường được nhân cách hóa.

  • Tin đồn (danh từ)

    Một tiếng ồn kéo dài, không rõ ràng.

  • Tin đồn

    Để báo cáo bằng tin đồn; nói.

  • Tin đồn (danh từ)

    tin đồn (thường là sự pha trộn giữa sự thật và không trung thực) được truyền miệng

  • Tin đồn (động từ)

    kể hoặc lan truyền tin đồn;

    "Có tin đồn rằng tổng thống tiếp theo sẽ là phụ nữ"

  • Tin đồn (danh từ)

    tin đồn (thường là sự pha trộn giữa sự thật và không trung thực) được truyền miệng

  • Tin đồn (động từ)

    kể hoặc lan truyền tin đồn;

    "Có tin đồn rằng tổng thống tiếp theo sẽ là phụ nữ"

Cô Hoa hậu (phát âm) là một ngôn ngữ tiếng Anh danh dự theo truyền thống chỉ được ử dụng cho một phụ nữ chưa kết hôn (không ử dụng một tiêu đề khác như &...

Bạch đàn inh vật nhân chuẩn () là những inh vật có tế bào có nhân nằm trong màng, không giống như Prokaryote (Vi khuẩn và Archaea khác). inh vậ...

KhuyếN Khích