NộI Dung
-
Polythene
Polyetylen hoặc polythene (viết tắt PE; IUPAC tên polyethene hoặc poly (ethylene)) là loại nhựa phổ biến nhất. Sản lượng toàn cầu hàng năm là khoảng 80 triệu tấn. Công dụng chính của nó là trong bao bì (túi nhựa, màng nhựa, geomembranes, hộp đựng bao gồm cả chai, v.v.). Nhiều loại polyetylen được biết đến, với hầu hết có công thức hóa học (C2H4) n. PE thường là hỗn hợp các polyme tương tự của etylen với các giá trị khác nhau của n.
-
Polyetylen
Polyetylen hoặc polythene (viết tắt PE; IUPAC tên polyethene hoặc poly (ethylene)) là loại nhựa phổ biến nhất. Sản lượng toàn cầu hàng năm là khoảng 80 triệu tấn. Công dụng chính của nó là trong bao bì (túi nhựa, màng nhựa, geomembranes, hộp đựng bao gồm cả chai, v.v.). Nhiều loại polyetylen được biết đến, với hầu hết có công thức hóa học (C2H4) n. PE thường là hỗn hợp các polyme tương tự của etylen với các giá trị khác nhau của n.
Polythene (danh từ)
Một loại nhựa nhiệt dẻo nhẹ được sử dụng trong bao bì, v.v.; polyetylen.
Polyetylen (danh từ)
Một polymer bao gồm nhiều monome ethylene liên kết với nhau; dùng cho đồ dùng nhà bếp, hộp đựng vv
Polythene (danh từ)
một loại nhựa nhiệt dẻo nhẹ; được sử dụng đặc biệt trong bao bì và cách nhiệt
Polyetylen (danh từ)
một loại nhựa nhiệt dẻo nhẹ; được sử dụng đặc biệt trong bao bì và cách nhiệt