Kiss vs Snog - Có gì khác biệt?

Tác Giả: Louise Ward
Ngày Sáng TạO: 6 Tháng 2 2021
CậP NhậT Ngày Tháng: 18 Có Thể 2024
Anonim
Kiss vs Snog - Có gì khác biệt? - Câu HỏI Khác Nhau
Kiss vs Snog - Có gì khác biệt? - Câu HỏI Khác Nhau

NộI Dung

  • Hôn


    Một nụ hôn là sự chạm hoặc ấn môi của người khác vào người hoặc vật khác. Ý nghĩa văn hóa của nụ hôn rất khác nhau. Tùy thuộc vào văn hóa và con, một nụ hôn có thể thể hiện tình cảm của tình yêu, đam mê, lãng mạn, hấp dẫn tình dục, hoạt động tình dục, hưng phấn tình dục, tình cảm, tôn trọng, chào hỏi, tình bạn, hòa bình, và may mắn, trong số nhiều người khác. Trong một số tình huống, một nụ hôn là một cử chỉ nghi lễ, trang trọng hoặc tượng trưng cho sự sùng kính, tôn trọng hoặc bí tích. Từ này xuất phát từ tiếng Anh cổ cyssan ("hôn"), lần lượt từ coss ("một nụ hôn").

  • Snog

    Làm cho ra là một thuật ngữ có nguồn gốc từ Mỹ, có niên đại ít nhất là năm 1949, và được sử dụng khác nhau để chỉ hôn, vuốt ve và thắt cổ, nhưng cũng có thể đề cập đến các hành vi tình dục không xâm nhập như vuốt ve nặng nề. Snogging có ý nghĩa gần giống với tiếng Anh Anh và một số loại tiếng Anh có liên quan, ngoại trừ tiếng Hiberno-English (nói ở Ireland), trong đó nó thường được gọi là dịch chuyển.


  • Nụ hôn (động từ)

    Chạm vào môi hoặc ấn môi vào, thường là để thể hiện tình yêu hoặc tình cảm hoặc đam mê, hoặc là một phần của lời chào.

  • Nụ hôn (động từ)

    Chạm nhẹ hoặc nhẹ; để tiếp xúc.

    "ux | en | Gần xe hơi vừa hôn một chiếc xe tải đang đỗ khi anh ta đi vào góc {{ở tốc độ cao."

    "Quả bóng của anh ấy hôn màu đen vào túi góc.}}"

  • Nụ hôn (động từ)

    Từ hai người trở lên, chạm môi nhau, thường là để thể hiện tình yêu hoặc tình cảm hoặc đam mê.

  • Nụ hôn (động từ)

    Để đánh dấu chữ thập (X) sau tên người trên thẻ, v.v.

  • Nụ hôn (danh từ)

    Một cái chạm vào môi, thường là để thể hiện tình yêu hoặc tình cảm, hoặc như một lời chào.

  • Nụ hôn (danh từ)


    Một dấu X được đặt ở cuối một chữ cái hoặc loại khác.

  • Nụ hôn (danh từ)

    Một loại kẹo sô cô la đầy, hình như thể ai đó đã hôn lên đỉnh. Xem những nụ hôn của Hersheys.

  • Snog (động từ)

    Để hôn say đắm.

  • Snog (danh từ)

    Một nụ hôn nồng cháy.

  • Nụ hôn (động từ)

    chạm hoặc vuốt ve môi như một dấu hiệu của tình yêu, ham muốn tình dục hoặc lời chào

    "chúng tôi bắt đầu hôn nhau"

    "Cô ấy chúc trẻ em ngủ ngon"

    "anh hôn lên môi cô"

  • Nụ hôn (động từ)

    (của một quả bóng) chạm nhẹ (một quả bóng khác) khi chuyền.

  • Nụ hôn (danh từ)

    một cái chạm hoặc vuốt ve với đôi môi

    "một nụ hôn nhanh lên má"

  • Nụ hôn (danh từ)

    được sử dụng để thể hiện tình cảm ở cuối thư (thông thường được biểu thị bằng chữ X)

    "cô ấy đã gửi rất nhiều tình yêu và cả một nụ hôn"

  • Nụ hôn (danh từ)

    một cú chạm nhẹ của một quả bóng vào quả bóng khác.

  • Nụ hôn (danh từ)

    một chiếc bánh nhỏ, bánh quy, hoặc ngọt ngào.

  • Snog (động từ)

    hôn và âu yếm

    "anh ấy hắt hơi cô gái của tôi tại một bữa tiệc"

    "cặp đôi đang hắt hơi trên ghế sofa"

  • Snog (danh từ)

    một nụ hôn dài hoặc một khoảng thời gian hôn và âu yếm

    "anh ấy đã cho cô ấy một cái hít đúng cách, không chỉ là một nụ hôn"

  • Hôn

    Để chào bằng đôi môi, như một dấu ấn của tình cảm, sự tôn kính, sự phục tùng, sự tha thứ, vv

  • Hôn

    Chạm nhẹ nhàng, như thể mơn trớn hay vuốt ve.

  • Nụ hôn (động từ)

    Để thực hiện hoặc đưa ra lời chào với đôi môi token của tình yêu, sự tôn trọng, v.v.; như, hôn và kết bạn.

  • Nụ hôn (động từ)

    Để gặp; để tiếp xúc; để chạm vào một cách thích thú.

  • Nụ hôn (danh từ)

    Một lời chào với đôi môi, như một dấu hiệu của tình cảm, sự tôn trọng, v.v.; như, một nụ hôn chia tay; một nụ hôn hòa giải.

  • Nụ hôn (danh từ)

    Một miếng bánh kẹo nhỏ.

  • Nụ hôn (danh từ)

    hành động vuốt ve môi (hoặc một ví dụ của nó)

  • Nụ hôn (danh từ)

    một chiếc bánh quy làm từ lòng trắng trứng và đường

  • Nụ hôn (danh từ)

    bất kỳ kẹo nào

  • Nụ hôn (danh từ)

    một cái chạm nhẹ

    "có một nụ hôn ngắn của họ khi đi qua"

  • Nụ hôn (động từ)

    chạm vào môi hoặc ấn môi (vào miệng ai đó hoặc phần cơ thể khác) như một biểu hiện của tình yêu, lời chào, v.v.;

    "Cặp vợ chồng mới cưới hôn nhau"

    "Cô ấy hôn lên trán ông nội khi bước vào phòng"

  • Nụ hôn (động từ)

    chạm nhẹ hoặc nhẹ nhàng;

    "những bông hoa được hôn bởi cơn mưa mềm mại"

  • Snog (động từ)

    rúc vào và nằm ở một vị trí mà một người phải đối mặt với lưng của những người khác

Nguyên nhân Nhân quả (còn được gọi là nhân quả, hoặc nguyên nhân và kết quả) là cơ quan hoặc hiệu quả tự nhiên hoặc thế giới kết nối một qu...

ự khác biệt chính giữa Poe và Poie là Poe là một thành phần Window danh ách bài viết Wikimedia và Poie là một đơn vị của độ nhớt động. Đặt ra Vị tr&...

Bài ViếT MớI