Vô tư so với Đam mê - Sự khác biệt là gì?

Tác Giả: Laura McKinney
Ngày Sáng TạO: 9 Tháng Tư 2021
CậP NhậT Ngày Tháng: 1 Tháng BảY 2024
Anonim
Vô tư so với Đam mê - Sự khác biệt là gì? - Câu HỏI Khác Nhau
Vô tư so với Đam mê - Sự khác biệt là gì? - Câu HỏI Khác Nhau

NộI Dung

  • Đam mê


    Niềm đam mê (tiếng Hy Lạp πασχω và tiếng Latin muộn (thần học Kitô giáo) pati: "đau khổ") là một cảm giác của sự nhiệt tình mãnh liệt đối với hoặc khao khát một ai đó hoặc một cái gì đó. Đam mê có thể bao gồm từ sự quan tâm háo hức hoặc ngưỡng mộ đối với một ý tưởng, đề xuất hoặc nguyên nhân; để hưởng thụ nhiệt tình một sở thích hoặc hoạt động; để thu hút mạnh mẽ, phấn khích hoặc cảm xúc đối với một người. Nó đặc biệt được sử dụng trong mục đích lãng mạn hoặc ham muốn tình dục, mặc dù nó thường ngụ ý một cảm xúc sâu sắc hơn hoặc bao trùm hơn so với ngụ ý của thuật ngữ ham muốn. Denis Diderot mô tả niềm đam mê là "nhu nhược, khuynh hướng, ham muốn và ác cảm mang đến một mức độ nhất định, kết hợp với cảm giác không rõ ràng của niềm vui hoặc nỗi đau, được tạo ra hoặc đi kèm với một số chuyển động bất thường của máu và tinh thần động vật, là những gì chúng ta gọi là đam mê Chúng có thể mạnh đến mức ức chế mọi thực hành tự do cá nhân, một trạng thái mà linh hồn ở một khía cạnh nào đó bị thụ động, từ đó những đam mê tên gọi. Xu hướng này hay còn gọi là sự định đoạt của linh hồn, xuất phát từ ý kiến ​​chúng ta cho rằng một điều tốt hay điều xấu lớn được chứa trong một đối tượng mà trong đó tự nó khơi dậy đam mê ".Ông tiếp tục phá vỡ niềm vui và nỗi đau, đó là những nguyên tắc hướng dẫn của niềm đam mê thành bốn loại chính: Niềm vui và nỗi đau của giác quan Niềm vui của trí tuệ hay của trí tưởng tượng Sự hoàn hảo của chúng ta hoặc sự bất toàn của chúng ta về đức hạnh hay tật xấu bất hạnh của người khác


  • Vô tư (tính từ)

    Tràn đầy cảm xúc mãnh liệt hoặc đam mê; nhiệt thành.

  • Đam mê (tính từ)

    Dành cho cảm giác mạnh mẽ, đôi khi lãng mạn, tình dục, hoặc cả hai.

  • Đam mê (tính từ)

    Bắn với cảm giác mãnh liệt.

  • Đam mê (tính từ)

    Khổ; phiền muộn

  • Đam mê (danh từ)

    Một cá nhân đam mê.

  • Đam mê (động từ)

    Để lấp đầy niềm đam mê, hoặc với một cảm xúc nhất định.

  • Đam mê (động từ)

    Để thể hiện với cảm xúc tuyệt vời.

  • Vô tư (tính từ)

    tràn đầy hoặc thể hiện cảm xúc tuyệt vời

    "cô ấy đã cầu xin sự giúp đỡ"

  • Đam mê (tính từ)

    có, thể hiện, hoặc gây ra bởi cảm xúc hoặc niềm tin mạnh mẽ


    "ngần ngại đam mê bóng đá"

    "Niềm đam mê cầu cứu"

  • Đam mê (tính từ)

    nảy sinh từ cảm xúc mãnh liệt của tình yêu

    "một nụ hôn nồng cháy"

  • Vô tư (tính từ)

    Được kích hoạt hoặc đặc trưng bởi niềm đam mê hoặc nhiệt huyết; thể hiện sự ấm áp của cảm giác; hăng hái; hoạt hình; bị kích thích; như, một nhà hùng biện hoặc diễn ngôn vô tư.

  • Đam mê (tính từ)

    Có khả năng hoặc dễ bị đam mê, hoặc đam mê khác nhau; dễ dàng di chuyển, vui mừng hoặc kích động; Cụ thể, dễ dàng chuyển sang giận dữ; ăn mòn; nóng tính; như, một bản chất đam mê.

  • Đam mê (tính từ)

    Đặc trưng bởi niềm đam mê; thể hiện niềm đam mê; hăng hái trong cảm giác hoặc ham muốn; kịch liệt; ấm áp; như, một tình bạn nồng nàn.

  • Đam mê (tính từ)

    Khổ; phiền muộn

  • Đam mê (động từ)

    Để ảnh hưởng với niềm đam mê; để bốc đồng.

  • Đam mê (động từ)

    Để thể hiện cảm xúc hay buồn bã.

  • Vô tư (tính từ)

    đặc trưng bởi cảm xúc mãnh liệt;

    "tình yêu mãnh liệt"

    "một người yêu nồng nhiệt"

    "một nhiệt huyết cháy bỏng"

    "một khát vọng mãnh liệt để thay đổi xã hội"

    "một người hâm mộ cuồng nhiệt"

    "nhà nguyện bốc lửa"

    "một kháng cáo vô tư"

    "một mối tình nóng bỏng"

  • Đam mê (tính từ)

    có hoặc thể hiện cảm xúc mạnh mẽ

Sự khác biệt giữa UNION và UNION ALL

Laura McKinney

Tháng BảY 2024

Cả UNION và UNION ALL đều được ử dụng để kết hợp các kết quả Chọn truy vấn. UNION ALL ghi lại tất cả các kết quả bao gồm cả các bản ao. UNION don lồng ghi lại kết quả trùng lặ...

ự khác biệt chính giữa apphire và Topaz là apphire là một viên đá quý và Topaz là một khoáng chất neoilicate. apphire apphire là một loại ...

Chúng Tôi Khuyên BạN Nên Xem