Khiêm tốn so với khiêm tốn - Có gì khác biệt?

Tác Giả: John Stephens
Ngày Sáng TạO: 26 Tháng MộT 2021
CậP NhậT Ngày Tháng: 7 Tháng BảY 2024
Anonim
Khiêm tốn so với khiêm tốn - Có gì khác biệt? - Câu HỏI Khác Nhau
Khiêm tốn so với khiêm tốn - Có gì khác biệt? - Câu HỏI Khác Nhau

NộI Dung

  • Khiêm tốn


    Khiêm tốn là phẩm chất của sự khiêm tốn. Các định nghĩa từ điển nhấn mạnh sự khiêm tốn như một sự tự tôn thấp và cảm giác không xứng đáng. Trong một tôn giáo khiêm nhường có thể có nghĩa là một sự thừa nhận bản thân liên quan đến một vị thần (i.e.God) hoặc các vị thần, và tự tranh luận với sự phục tùng sau đó để nói vị thần như một thành viên của tôn giáo đó. Bên ngoài một tôn giáo, sự khiêm nhường được định nghĩa là "không bị cản trở" một sự giải thoát khỏi ý thức về bản thân, một hình thức ôn hòa không có niềm kiêu hãnh (hay kiêu căng) cũng không nuông chiều bản thân. Quan điểm duy vật đặc trưng cho sự khiêm nhường là sự tự kiềm chế giúp giải thoát bản thân khỏi sự phù phiếm. Khiêm tốn là một biểu hiện bên ngoài của một nội tâm, hoặc bản thân thích hợp, và trái ngược với sự sỉ nhục, đó là một sự áp đặt, thường là bên ngoài, của sự xấu hổ đối với một người. Sự khiêm nhường có thể bị chiếm đoạt như khả năng chịu đựng sự sỉ nhục thông qua việc tự tố cáo bản thân mà bản thân vẫn tập trung vào bản thân hơn là tự tập trung thấp. Khiêm tốn, theo nhiều cách hiểu khác nhau, được coi là một đức tính tập trung vào sự tự cao thấp, hoặc không sẵn lòng đặt mình lên phía trước, vì vậy, trong nhiều truyền thống tôn giáo và triết học, nó trái ngược với lòng tự ái, sự kiêu ngạo và các hình thức tự hào khác và là một cấu trúc nội tại duy tâm và hiếm có một mặt bên ngoài.


  • Khiêm tốn (danh từ)

    Khiêm tốn; tài sản của sự khiêm tốn.

  • Khiêm tốn (danh từ)

    Đặc tính của sự khiêm tốn; khiêm tốn trong tính cách và hành vi.

  • Khiêm tốn (danh từ)

    Phẩm chất khiêm nhường; khiêm tốn; nhu mì.

  • Khiêm tốn (danh từ)

    Nhà nước hoặc phẩm chất của sự khiêm tốn; tự do khỏi niềm kiêu hãnh và kiêu ngạo; tâm trí thấp kém; một ước tính khiêm tốn của những người có giá trị riêng; ý thức của những người không xứng đáng thông qua sự bất toàn và tội lỗi; tự xóa bỏ; khiêm tốn.

  • Khiêm tốn (danh từ)

    Một hành động phục tùng hoặc lịch sự.

  • Khiêm tốn (danh từ)

    tình trạng khiêm tốn và không quan trọng


  • Khiêm tốn (danh từ)

    một cảm giác khiêm nhường;

    "anh ấy tràn đầy sự khiêm nhường khi nhìn thấy Giáo hoàng"

  • Khiêm tốn (danh từ)

    một khuynh hướng khiêm nhường; thiếu tự hào sai lầm;

    "không phải ai cũng coi sự khiêm tốn là một đức tính"

  • Khiêm tốn (danh từ)

    một khuynh hướng khiêm nhường; thiếu tự hào sai lầm;

    "không phải ai cũng coi sự khiêm tốn là một đức tính"

  • Khiêm tốn (danh từ)

    một cảm giác khiêm nhường;

    "anh ấy tràn đầy sự khiêm nhường khi nhìn thấy Giáo hoàng"

Thời tiết là hình thức hàng ngày của tầng đối lưu trong một khu vực và tạm thời là vài phút đến vài tuần, trong khi khí hậu được mô tả là dữ...

Cả aetivation và ngủ đông là các loại hình thức ngủ. ự khác biệt chính giữa hai người (ngủ đông và gây mê) là, aetivation là một giấc n...

KhuyếN Khích