Gigabit so với Gigabyte - Sự khác biệt là gì?

Tác Giả: Laura McKinney
Ngày Sáng TạO: 10 Tháng Tư 2021
CậP NhậT Ngày Tháng: 13 Có Thể 2024
Anonim
Gigabit so với Gigabyte - Sự khác biệt là gì? - Câu HỏI Khác Nhau
Gigabit so với Gigabyte - Sự khác biệt là gì? - Câu HỏI Khác Nhau

NộI Dung

Sự khác biệt chính giữa Gigabit và Gigabyte là Gigabit là một đơn vị thông tin Gigabyte là bội số của byte đơn vị.


  • Gigabit

    Gigabit là bội số của đơn vị bit cho thông tin kỹ thuật số hoặc lưu trữ máy tính. Tiền tố giga (ký hiệu G) được định nghĩa trong Hệ thống đơn vị quốc tế (SI) là một số nhân của 109 (1 tỷ, tỷ lệ ngắn), và do đó 1 gigabit = 109bits = 1000000000bits. Gigabit có ký hiệu đơn vị Gbit hoặc Gb. Sử dụng kích thước byte phổ biến là 8 bit, 1 Gbit tương đương với 125 megabyte (MB) hoặc khoảng 119 mebibytes (MiB). Gigabit có liên quan chặt chẽ với gibibit, một đơn vị bội số xuất phát từ tiền tố nhị phân gibi (ký hiệu Gi) có cùng độ lớn, tương đương với 230bits = 1073741824bits, hoặc lớn hơn khoảng 7% so với gigabit.

  • Gigabyte

    Gigabyte () là bội số của byte đơn vị cho thông tin kỹ thuật số. Tiền tố giga có nghĩa là 109 trong Hệ thống đơn vị quốc tế (SI). Do đó, một gigabyte là 1000000000byte. Biểu tượng đơn vị cho gigabyte là GB. Định nghĩa này được sử dụng trong tất cả các khuyết điểm của khoa học, kỹ thuật, kinh doanh và nhiều lĩnh vực điện toán, bao gồm ổ cứng, ổ cứng thể rắn và dung lượng băng, cũng như tốc độ truyền dữ liệu. Tuy nhiên, thuật ngữ này cũng được sử dụng trong một số lĩnh vực khoa học máy tính và công nghệ thông tin để biểu thị 1073741824 (10243 hoặc 230) byte, đặc biệt là đối với kích thước của RAM. Việc sử dụng gigabyte do đó có thể mơ hồ. Dung lượng ổ cứng như được mô tả và bán trên thị trường bởi các nhà sản xuất ổ đĩa sử dụng định nghĩa số liệu chuẩn của gigabyte, nhưng khi dung lượng ổ đĩa 500 GB được hiển thị bởi, ví dụ như Microsoft Windows, nó được báo cáo là 465 GB, sử dụng giải thích nhị phân. Để giải quyết sự mơ hồ này, Hệ thống Số lượng Quốc tế tiêu chuẩn hóa các tiền tố nhị phân biểu thị một loạt các số nguyên là 1024. Với các tiền tố này, một mô-đun bộ nhớ được gắn nhãn có kích thước 1GB có dung lượng lưu trữ 1 gibibyte (1GiB).


  • Gigabit (danh từ)

    109 bit, một nghìn triệu (1.000.000.000) bit.

  • Gigabit (danh từ)

    230 (1.073.741.824) bit.

  • Gigabyte (danh từ)

    109, một tỷ (1.000.000.000) byte. Biểu tượng SI: GB

  • Gigabyte (danh từ)

    một con vượn hoặc 10243 (1.073.741.824) byte.

  • Gigabit (danh từ)

    một đơn vị thông tin tương đương với một nghìn triệu (10⁹) hoặc (đúng) 2³⁰ bit.

  • Gigabyte (danh từ)

    một đơn vị thông tin tương đương với một nghìn triệu (10⁹) hoặc, đúng, 2³⁰ byte.

  • Gigabyte (danh từ)

    một đơn vị thông tin tương đương với một tỷ (1.073.741.824) byte hoặc 1024 megabyte

ê-ri Một giọng nữ cao là một loại giọng hát cổ điển của nữ và có dải giọng cao nhất trong tất cả các loại giọng. Dải âm của oprano (ử dụng ký hiệu cao độ khoa...

Bao gồm Encompa, Hiệp hội Điện toán Doanh nghiệp, là nhóm người dùng máy tính ban đầu dành cho khách hàng doanh nghiệp của Hewlett-Packard. Lịch ử của En...

Vị Tri ĐượC LựA ChọN