Có nguy cơ tuyệt chủng so với bị đe dọa - Sự khác biệt là gì?

Tác Giả: John Stephens
Ngày Sáng TạO: 1 Tháng MộT 2021
CậP NhậT Ngày Tháng: 16 Có Thể 2024
Anonim
Có nguy cơ tuyệt chủng so với bị đe dọa - Sự khác biệt là gì? - Câu HỏI Khác Nhau
Có nguy cơ tuyệt chủng so với bị đe dọa - Sự khác biệt là gì? - Câu HỏI Khác Nhau

NộI Dung

  • Nguy cơ tuyệt chủng


    Một loài có nguy cơ tuyệt chủng là một loài đã được phân loại là rất có khả năng bị tuyệt chủng. Nguy cơ tuyệt chủng (EN), được phân loại theo Danh sách đỏ của Liên minh bảo tồn thiên nhiên quốc tế (IUCN), là tình trạng bảo tồn nghiêm trọng thứ hai đối với các quần thể hoang dã trong lược đồ IUCN sau nguy cơ tuyệt chủng nghiêm trọng (CR). Vào năm 2012, Danh sách đỏ của IUCN có 3079 loài động vật và 2655 loài thực vật có nguy cơ tuyệt chủng (EN) trên toàn thế giới. Các số liệu cho năm 1998 lần lượt là 1102 và 1197. Nhiều quốc gia có luật bảo vệ các loài sống dựa vào bảo tồn: ví dụ, cấm săn bắn, hạn chế phát triển đất đai hoặc tạo ra các khu bảo tồn. Số lượng dân số, xu hướng và tình trạng bảo tồn loài có thể được tìm thấy trong danh sách các sinh vật theo dân số.


  • Bị đe dọa

    Các loài bị đe dọa là bất kỳ loài nào (bao gồm cả động vật, thực vật, nấm, v.v.) dễ bị nguy hiểm trong tương lai gần. Các loài bị đe dọa đôi khi được đặc trưng bởi các biện pháp động lực học dân số của sự suy giảm nghiêm trọng, một phép đo sinh khối toán học liên quan đến tốc độ tăng trưởng dân số. Số liệu định lượng này là một phương pháp đánh giá mức độ nguy hiểm.

  • Có nguy cơ tuyệt chủng (tính từ)

    trong nguy hiểm, có nguy cơ, đã nói về một cái gì đó có khả năng mạnh mẽ sẽ có thứ gì đó xấu xảy ra với nó (ví dụ, một loài có nguy cơ tuyệt chủng)

  • Bị đe dọa (tính từ)

    Có nguy cơ trở nên nguy cấp trong tương lai gần.

  • Bị đe dọa (tính từ)

    Cảm thấy không an toàn hoặc dễ bị tổn thương.


  • Có nguy cơ tuyệt chủng (tính từ)

    Ở trong một điều kiện hoặc tình huống mà cuộc sống hoặc tác hại nghiêm trọng là có thể; gặp nguy hiểm; có nguy cơ

  • Có nguy cơ tuyệt chủng (tính từ)

    Số lượng nhỏ, với khả năng tuyệt chủng đáng kể; - của loài.

  • Có nguy cơ tuyệt chủng (tính từ)

    (của hệ thực vật hoặc động vật) trong nguy cơ tuyệt chủng sắp xảy ra;

    "một loài nguy cơ tuyệt chủng"

  • Bị đe dọa (tính từ)

    (của hệ thực vật hoặc động vật) có khả năng trong tương lai gần sẽ bị đe dọa;

    "cú đốm là một loài bị đe dọa, chưa phải là loài có nguy cơ tuyệt chủng"

Chủ nhân Quyền ở hữu là nhà nước hoặc thực tế của quyền độc quyền và quyền kiểm oát đối với tài ản, có thể là một đối tượng, đất đai / bất động ản hoặc ở hữu ...

Chỉ thị (danh từ)Một hướng dẫn hoặc hướng dẫn chỉ ra cách thực hiện một hành động hoặc đạt được mục tiêu.Chỉ thị (danh từ)Một cấu trúc trong mã nguồn chỉ ra cách xử l...

ĐọC Sách NhiềU NhấT