![Cheezy vs Cheesy - Có gì khác biệt? - Câu HỏI Khác Nhau Cheezy vs Cheesy - Có gì khác biệt? - Câu HỏI Khác Nhau](https://a.you7behappy.com/different-questions/cheezy-vs.-cheesy-whats-the-difference.jpg)
NộI Dung
Cheezy (tính từ)
thay thế chính tả của cheesy
Cheesy (tính từ)
Quá mức, quá mức tình cảm hoặc sáo rỗng, trite, chiếm.
"một bài hát vui nhộn;"
"một bộ phim hay
Cheesy (tính từ)
Của hoặc liên quan đến phô mai.
"Bánh sandwich này là đầy đủ của lòng tốt cheesy."
Cheesy (tính từ)
Giống, hoặc chứa phô mai.
"một hương vị cheesy;"
"nachos cheesy"
"Tôi thích pizza với lớp vỏ phô mai."
Cheesy (tính từ)
Giá rẻ, chất lượng kém.
Cheesy (tính từ)
Phóng đại và có khả năng bị ép buộc hoặc không thành thật.
Cheesy (tính từ)
như phô mai trong hương vị, mùi hoặc tính nhất quán
"một loại nước sốt cay nồng
Cheesy (tính từ)
giá rẻ và chất lượng thấp
"phòng trọ cheesy"
Cheesy (tính từ)
hackneyed và rõ ràng là tình cảm
"một album của các hit pop cheesy"
Cheesy (tính từ)
(của một nụ cười) phóng đại và có khả năng là không thành thật
"một nụ cười sảng khoái"
Cheesy (tính từ)
Có bản chất, phẩm chất, hương vị, hình thức, tính nhất quán hoặc sự xuất hiện của phô mai.
Cheesy (tính từ)
chất lượng rất kém